Hướng dẫn sử dụng máy quang phổ cầm tay DR1900 (Phần 1)
Máy quang phổ cầm tay DR1900 là dòng máy quang phổ khả kiến, được xem là dòng máy có tính năng vượt trội trong lĩnh vực phân tích nước. DR1900 có bước sóng từ 340 đến 800 nm, thường dùng để đo các thông số khác nhau của nước uống, nước thải và các ứng dụng công nghiệp. Máy DR1900 được tích hợp hơn 220 phương pháp phân tích nước lập trình sẵn với khả năng tương thích được nhiều loại cuvet khác nhau.
Hãy cùng Aquaco xem qua bài viết này để biết được cách sử dụng máy quang phổ DR1900.
1. Tổng quan máy quang phổ cầm tay DR1900
Gồm 5 bộ phận chính:
1, Nắp đậy cốc đo
2, Buồng đo
3. Module trống
4. Buồng gắn pin
5. Phím công tắc
Hình 1: Tổng quan máy quang phổ cầm tay DR1900
2. Điểm danh các thành phần cấu tạo nên máy quang phổ cầm tay DR1900
Khi tiến hành mở hộp, hãy kiểm tra tất cả các thành phần có trong hộp. Hàng hóa được nhận đầy đủ khi có các thành phần dưới đây:
Hình 2: Các thành phần của máy quang phổ cầm tay DR1900
1, Máy DR1900.
2, Bộ adapter cốc đo (4x).
3, Pin kiềm AA (4x).
4, Nắp bảo vệ buồng đo.
5, Cặp cốc đo 1 – inch vuông (10ml).
6, Miếng che bụi.
Nếu thiếu bất kì thành phần nào hoặc bị hư hỏng, vui lòng liên hệ nhà cung cấp thiết bị hoặc đại diện bán hàng ngay tức thì.
3. Lắp đặt:
Lưu ý khi lắp đặt
Nhiều nguy hiểm. Chỉ người đủ tiêu chuẩn mới được thực hiện các công việc mô tả trong phần này của tài liệu.
3.1. Lắp pin vào máy
Nguy hiểm cháy nổ. Lắp pin không đúng có thể tạo ra khí gây nổ. Đảm bảo pin sử dụng đúng loại hóa học và đặt đúng cực. Không dùng ghép giữa pin cũ và pin mới.
Nguy hiểm cháy - Pin thay thế khác không được phép sử dụng. Chỉ được dùng loại pin kiềm.
- Đảm bảo vặn chặt ốc vào đúng vị trí trên miếng đệm. Không vặn quá chặt.
- Máy sử dụng nguồn là 4 pin kiềm AA hoặc pin sạc NiMH để hoạt động. Đảm bảo pin được lắp vào đúng cực. Tham khảo hình đưới đây về việc lắp pin.
Hình 3: Lắp pin
3.2. Cách đặt adapter cốc đo
Máy có một buồng đo có thể sử dụng một adapter cho các kiểu cốc đo khác nhau. Tham khảo bảng 1. Mũi tên trên đỉnh adapter và mũi tên trên buồng đo cho biết hướng đặt cốc đo và đường truyền tia sáng.
Bảng 1: Mô tả adapter
Adapter | Mô tả |
Không dùng adapter | Cốc vuông 1-inch và Flow-Thru cell |
Adapter A | Tròn 13mm và vuông 10mm |
Adapter B | Đường dẫn kép tròn 1-inch |
Adapter C | Cốc tròn 1-inch và 1cm/10mL |
Adapter D | Tròn 16mm |
Sau khi đã phân biệt được các kiểu adapter, tham khảo hình 4 để biết cách đặt adapter đúng cách.
Hình 4: Cách đặt các adapter
3.3. Cách đặt nắp bảo vệ buồng đo
Nếu máy hoạt động trong môi trường ánh sáng mạnh, đặt nắp che bảo vệ khi dùng cốc/ ống nghiệm đo mà không thể đậy nắp buồng đo. Tham khảo hình 5:
Hình 5: Đậy nắp bảo vệ buồng đo
4. Giao diện sử dụng và điều hướng
4.1. Chức năng phím bấm
Tham khảo hình 6 cho biết thông tin mô tả các phím bấm và các nút điều hướng của máy quang phổ cầm tay DR1900.
Hình 6: Chức năng của các phím bấm
1 - BACKLIGHT: cài đặt đèn nền sáng bật hoặc tắt
2 - SETTINGS: thiết lập các tùy chọn
3 - Chọn phím bên trái, LEFT (tùy theo ngữ cảnh): truy nhập vào các tùy chọn, hủy hoặc thoát khỏi menu hiện tại để trở về menu trước đó.
4 - Chọn phím bên phải, RIGHT (tùy theo ngữ cảnh): đọc mẫu, chọn và xác nhận tùy chọn, mở các submenu
5 - Phím điều hướng UP, DOWN, RIGHT, LEFT: dịch chuyển trong menu, nhập số và kí tự vào
6 - HOME/Options: đến màn hình đọc chính
4.2. Mô tả màn hình
Màn hình đọc kết quả hiển thị chế độ được chọn, đơn vị, ngày tháng năm và thời gian, ID người sử dụng và ID mẫu. Tham khảo hình 7
Hình 7: Màn hình đơn
1, Thanh tiến trình
2, Tên chương trình và số của chương trình
3, Giá trị đọc và đơn vị
4, Bước sóng
5, Tình trạng pin
6, Biểu tượng nguồn AC
7, Thanh kiểm soát cho ống nghiệm TNTplus1
8, Thời gian và ngày tháng năm
9, Đọc (tùy ngữ cảnh: DONE, SELECT, START, OK)
10, Zero (tùy ngữ cảnh: phím điều hướng UP, DOWN, phím mũi tên RIGHT và LEFT)
11, Tùy chọn (tùy ngữ cảnh: CANCEL, BACK, STOP, EXIT, STORE, SELECT, DESELECT)
12, Nhận diện người vận hành
13, Nhận diện mẫu
*1: Thanh kiểm soát thể hiện mối liên hệ giữa kết quả đọc với thang đo. Giá trị trên thanh cho biết kết quả đọc độc lập với bất kì hệ số pha loãng đã được nhập vào.
4.3. Sự điều hướng
Máy có các menu để thay đổi các tùy chọn khác nhau. Sử dụng các phím điều hướng (mũi tên UP, DOWN, RIGHT và LEFT) để chọn sáng các tùy chọn khác nhau. Nhấn chọn phím RIGHT để chọn một tùy chọn. Nhập vào giá trị tùy chọn với phím điều hướng. Nhấn phím điều hướng để nhập vào hoặc thay đổi một giá trị. Nhấn phím mũi tên RIGHT để dịch sang 1 khoảng trắng. Nhấn phím chọn RIGHT phía dưới DONE để chấp nhận giá trị đó. Nhấn phím chọn LEFT để thoát khỏi màn hình menu hiện tại để trở về tùy chọn trước đó.
5. Khởi động máy
5.1. Cài đặt máy ON hoặc OFF
Nhấn phím POWER để bật/ tắt máy. Nếu máy không bật, kiểm tra các pin đã được lắp đúng cách hay chưa. Giữ phím POWER trong 1 giây để tắt máy.
Chú ý: Chế độ tự động tắt cũng được sử dụng để tắt máy. Tham khảo phần hướng dẫn mở rộng có trên trang web của nhà sản xuất.
5.2. Cài đặt ngôn ngữ sử dụng cho máy quang phổ cầm tay DR1900
Có hai tùy chọn để cài đặt ngôn ngữ sử dụng:
-
Thiết lập ngôn ngữ màn hình khi máy được bật lần đầu tiên.
-
Thiết lập ngôn ngữ từ menu SETTINGs
-
Nhấn SETTINGS > Setup > Language
-
Chọn một ngôn ngữ từ trong danh sách
5.3. Cài đặt ngày tháng năm và thời gian
Có hai tùy chọn để cài đặt ngày tháng năm và thời gian:
-
Thiết lập ngày tháng năm và thời gian khi máy được bật lần đầu tiên
-
Thiết lập ngày tháng năm và thời gian từ menu DATE & TIME
B1. Nhấn SETTINGS > Setup > Date & Time
B2. Chọn Set Date & Time Format và chọn định dạng cho ngày tháng năm và thời gian
B3. Chọn Set Date & Time
B4. Sử dụng phím điều hướng để nhập vào ngày tháng năm và thời gian hiện tại, sau đó nhấn OK
Trên đây là phần 1 của hướng dẫn sử dụng chi tiết về máy quang phổ cầm tay DR1900. Các đọc giả có thể tiếp tục xem phần 2 hướng dẫn sử dụng máy quang phổ cầm tay DR1900 tại đây!
Nếu bạn có bất kì thắc mắc nào liên quan về máy quang phổ DR1900 có thể liên hệ trực tiếp với Aquaco theo thông tin dưới đây:
Công ty cổ phần thiết bị công nghệ AQUA
Trụ sở chính: Số 23 Đường Số 4, Cư Xá Chu Văn An, Phường 26, quận Bình Thạnh, TP.HCM
Văn phòng Hà Nội: Phòng 3A5, Lô B15D13 Khu Đô thị mới Cầu Giấy, Phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Hotline: 0909 246 726
Tel: 028 6276 4726
Email: info@aquaco.vn
Mọi người cũng tìm kiếm:
Xem thêm