Cải thiện quy trình xử lý nước thải
Nắm bắt thay đổi trong chất lượng nước với phân tích phất tích trực tiếp tổng cacbon hữu cơ (ô nhiễm), tổng Nitơ và tổng Phốt pho trong hầu hết các mẫu đo.
Giảm diện tích sử dụng
Thông tin toàn diện về thành phần mẫu cho phép bạn cải thiện quá trình kiểm soát. Biết TOC + TN và TP cho phép bạn giảm mức sử dụng tiện ích và các chi phí liên quan. Các quy trình được tối ưu hóa sẽ làm giảm tác động đến môi trường thải và giảm nhiều rủi ro.
Bảo vệ NMXLNT và NMTSDNT của bạn
TOC được sử dụng như một thước đo nhanh chóng, đáng tin cậy về chất lượng nước. Mức TOC thường tương quan với các chỉ số chất lượng nước khác như Nhu cầu oxy hóa học (COD) và Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD)
Độ tin cậy vượt trội
Với thời gian hoạt động được chúng nhận lên tới 99,86% thông tin quy trình quan trọng luôn sẵn sàng khi bạn cần nhất. Bảo trì trong hầu hết các ứng dụng hoàn thành trong 2 lần mỗi năm.
Thông số kỹ thuật
Chỉ tiêu |
Đo trực tiếp TOC, TIC,TC,TN,TP; đo COD, BOD thông qua tương quan; đo VOC thông qua tính toán
|
Phương pháp đo |
- TOC: Do CO2 bằng phương pháp cảm biến hồng ngoại không phân tán oxy hóa - TN: phân tích trắc quang trực tiếp Nitrat sau oxy hóa - TP: phân tích so màu Phosphat bằng phương pháp Vanadomolybophosphoriacid chuẩn sau khi oxy hóa
|
Phương pháp oxy hóa |
Quy trình oxy hóa nâng cao hai giai đoạn đã được cấp bằng sáng chế (TSAO) sử dụng Hydroxyl Radical
|
Khoảng đo |
|
Lựa chọn khoảng đo |
Lựa chọn phạm vi tự động hoặc thủ công
|
Độ lặp lại |
TOC ±3% giá trị đọc hoặc ±0.3 mg/L C, tùy theo giá trị nào lớn hơn TN: ±3% giá trị đọc hoặc ±0.2 mg/L N, tùy theo giá trị nào lớn hơn TP: ±3% giá trị đọc hoặc ±0.2 mg/L P, tùy theo giá trị nào lớn hơn
|
Nồng độ Clorua cho phép |
Đến 30%
|
Truyền thông
|
Modbus RTU, Modbus TCP/IP và Profibus (khi chọn tùy chọn Profibus, các tín hiệu đầu ra kỹ thuật số được gửi qua bộ chuyển đổi Profibus với giao thức truyền thông riêng
|
Cấp bảo vệ |
IP44; tùy chọn IP54 với thoát khí
|
Nhiệt độ mẫu đầu vào |
2 - 60°C
|
Nhiệt độ môi trường |
5 - 40 °C
|
Độ ẩm |
5 - 85% (không ngưng tụ)
|
Nguồn điện |
115V AC/230V AC - 50/60 Hz
|
Kích thước |
1500 mm x 750 mm x 320 mm
|
Khối lượng |
90 - 120 kg (trọng lượng vỏ có thể thay đổi tùy thuộc vào các tính năng tùy chọn của hệ thống |
Xem thêm