Máy phân tích clo Hach CL17 sử dụng hóa chất DPD cho phương pháp so màu để quan trắc liên tục nồng độ tổng clo dư hay clo tự do trong nước. Máy CL17 này đáng tin vậy và kinh tế khi dùng thay thế cho loại thiết bị sử dụng điện cực đắt tiền hay quy trình phức tạp. Phương pháp phân tích không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi pH lớn và kết quả đo đạc chuẩn xác và chính xác hơn các hệ thống phân tích khác.
CL17 đều có cả một alarm dùng kiểm soát châm clo thủ công và một tín hiệu ngõ ra 4-20mA dùng điều khiển bơm châm clo tự động. Khi cài đặt kiểm soát thủ công, thiết bị sẽ cho người vận hành biết các mức clo nằm ngoài giới hạn để can thiệp thủ công trong quá trình khử khuẩn khi cần. Đối với điều khiển tự động việc châm clo, CL17
có thể sử dụng một trong hai cách:
1. On-Off control: bật các bơm châm clo khi nồng độ clo xuống thấp dưới mức khử khuẩn và tắt khi mức clo nâng lên cao hơn giới hạn cài đặt trước.
2. Proportional control: điều chỉnh lượng clo tỉ lệ với độ lớn của tín hiệu ngõ ra của máy CL17
Chu trình bảo dưỡng có thể được thực hiện 15 phút mỗi tháng do cell mẫu và buồng phản ứng dễ dàng làm sạch và thùng máy thiết kế tiện dụng cho việc tiếp xúc các bộ phận bên trong máy (một số loại mẫu có thể yêu cầu làm sạch thường xuyên hơn). CL17 cũng được trang bị bộ phận tự chẩn đoán tín hiệu.
Clo dư tự do: CL17 Chlorine Analyzer sử dụng chất chỉ thị dạng lỏng màu-N,Ndiethyppherrylenediamine (DPD)- để xác định các mức clo. DPD chuyển sang màu đỏ tía khi trong mẫu nước có sự hiện diện của clo dư tự do (dưới dạng axit hypoclorit hay ion hypoclorit). Phản ứng xảy ra ở môi trường đệm pH 6.3 đến 6.6
Tổng clo dư: để đo tổng clo dư (các clo dư cộng với mono-, di- và tricloramin) một thuốc thử khác được dùng bổ sung. Bằng cách cho kali iodua vào trong mẫu, các cloramin trong mẫu sẽ oxy hóa iodua thành iot, để sau đó oxy hóa chất chỉ thị DPD thành màu đỏ tía ở pH 5.1
Thông số kỹ thuật
Dải đo | 0 – 10 mg / L tự do hoặc tổng clo dư |
Độ chính xác | ± 5% hoặc ± 0.04 mg / L (tùy theo giá trị nào lớn hơn) từ 0 – 5 mg/ L Cl2
± 10% từ 5 – 10 mg/ L Cl2 |
Giới hạn phát hiện thấp nhất (LOD) | 0.03 mg/ L |
Chu kì đo | 2.5 phút |
Áp suất đầu vào | 0.3 – 5.2 bar (4,5 – 75 psig) được cung cấp cho bộ lọc Y 0.1 – 0.3 bar (1.5 – 5 psig) được cung cấp cho máy phân tích |
Đầu vào | Ống polyethylene OD ¼ inch, khớp nối ngắt kết nối nhanh |
Lọc không khí | Tùy chọn với ống kết nối nhanh kích thước 3/8 inch; 0.003 m3 / phút ở mức tối đa 1.38 bar (20 psig) |
Tùy chọn về xử lý mẫu | Lọc Y-strainer với màn hình 40 màn lưới trở lên |
Tốc độ dòng | 60 – 200 mL/ phút qua thiết bị |
Nhiệt độ mẫu | 5- 40 °C |
Nhiệt độ hoạt động | 5- 40 °C |
Độ ẩm hoạt động | Độ ẩm tương đối 0-90%, không ngưng tụ |
Các chất gây nhiễu | Các chất oxy hóa khác như bromide, chlorine dioxide, permanganate, và ozone sẽ gây nhiễu dương. Độ cứng không được vượt quá 1000 mg/ L CaCO3 |
Tiêu thụ thuốc thử | 0.5 L dung dịch đệm và 0.5 L dung dịch chỉ thị trong 31 ngày |
Chứng nhận | Tuân thủ CE với: EN 61326-1, CISPR 11, EN 50581
ACMA RCM South Korea KC Certificate Bắc Mỹ: FCC Supplier’s Declaration of Conformance, IEC/EN 60529, ICES-003 |
Nguồn sáng | Đèn LED, đo ở bước sóng 510 nm, cường độ ánh sáng 1 cm |
Chuẩn bảo vệ | IP66 per IEC 60529 |
Kiểu gắn | Giá treo tường |
Yêu cầu về nguồn điện (Điện áp) | 12 VDC, tối đa 400 mA (do bộ điều khiển cung cấp) |
Kích thước (H x W x D) | 342 mm x 329 mm x 177 mm |
Khối lượng | 4.1 kg (9.0 lbs.) |
Để đặt hàng vui lòng liên hệ tới chúng tôi qua:
Email: info@aquaco.vn
Hotline: 0768 764 726
Tel: (028) 6276 4726
Xem thêm