Hệ thống đo liên tục, tự động và cảnh báo sớm
Sử dụng sensor Hach UVAS sc UV Absorbance/Transmittance để bảo vệ liên tục các quy trình xử lý trong nhà máy không bị quá tải lượng hữu cơ đầu vào. Người vận hành có thể sử dụng giá trị đọc độ hấp thụ/độ truyền sáng UV liên tục từ sensor để theo dõi sự thay đổi đột ngột tải lượng hữu cơ để có thể điều chỉnh thay đổi quy trình xử lý kịp thời.
Kiểm soát hoạt động bùn hoạt tính
Các quy trình xử lý bằng bùn hoạt tính đòi hỏi sự cân bằng tải lượng hữu cơ, sự sục khí và chất dinh dưỡng chính xác. Sự theo dõi diễn biến chất hữu cơ trong hệ thống với sensor UVAS có thể giúp người vận hành biết làm thế nào để cân bằng các yếu tố khác để tiết kiệm chi phí và thời gian.
Hệ thống cần gạt tự động làm sạch
Với sensor UVAS sc được đặt chìm trong dòng mẫu, cửa sổ đo được làm sạch tự động bằng cần gạt gắn liền với nó để loại bỏ mảng bám lên bề mặt có thể làm giảm độ chuẩn xác.
Qua trắc hệ thống khử khuẩn hiệu quả
Độ truyền ánh sáng cực tím (UVT) là rất quan trọng trong việc cung cấp liều lượng trong bể phản ứng UV. Liều lượng phân phối cùng với các yếu tố khác, được xác định bởi UVT của nguồn nước, cường độ chiếu của đèn UV và tốc độ dòng chảy của nước
nguồn. UVT có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố, từ sự thay đổi của thời tiết theo mùa đến các hiện tượng mưa bão. Khả năng UVT thay đổi được quan tâm trong hệ thống khử khuẩn bằng tia UV sao cho cung cấp được liều lượng tối ưu. Sensor UVAS của Hach được thiết kế để đo UVT liên tục trong nguồn nước trước khi được khử khuẩn bằng UV. Các chi phí vận hành liên quan đến thu mẫu đo UVT có thể được cắt giảm nhờ vào việc đo đạc liên tục. Dữ liệu có thể được kết hợp tức thì trong khi vận hành một cách liên tục.
Tự chuẩn đoán và bảo dưỡng dễ dàng
Các trình tự chẩn đoán tín hiệu được xây dựng bên trong sensor để giảm nhu cầu hiệu chuẩn và bảo dưỡng. Chỉ cần kiểm tra 2 lần một năm.
Thông số kỹ thuật
|
UVAS sc Tank Sensors |
UVAS sc Bypass Sensors |
Kỹ thuật đo |
Đo sự hấp thụ tia UV (công nghệ 2 tia), không dùng hóa chất |
|
Phương pháp đo |
SAC 254 tương thích với tiêu chuẩn DIN 38404 C3 |
|
Độ dài khe sáng |
1, 2, 5 và 50 mm |
2, 5, và 50 mm |
Thang đo |
Chọn lựa từ: |
Chọn lựa từ: |
|
0.01 đến 60 m–1 với 50 mm |
0.01 đến 60 m–1 với 50 mm |
|
0.1 đến 600 m–1 với 5 mm |
0.1 đến 600 m–1 với 5 mm |
|
0 đến 1500 m–1 với 2 mm 2 đến 3000 m–1 với 1 mm |
0 đến 1500 m–1 với 2 mm |
Sự bù trừ |
550 nm |
|
Khoảng thời gian đo (>=phút) |
= 1 phút |
|
Nhiệt độ mẫu |
2 đến 40 °C (35.6 đến 104 °F) |
|
pH của mẫu |
4.5 đến 9 pH |
|
Giới hạn áp suất tại đầu vào |
0.5 bar (7.25 psi) , tối đa |
n/a |
Tốc độ dòng chảy |
n/a |
0.5 L/giờ, tối thiểu |
Khớp nối sensor |
n/a |
4 mm ID/6 mm OD hose |
Chiều dài cáp |
10 đến 120 m (32.8 đến 393.7 ft.) |
|
Chức năng điều khiển |
PID, time control, 2-point controller (with sc100) |
|
Chu kì kiểm tra |
6 tháng |
|
Người sử dụng bảo dưỡng định kì |
1 giờ / tháng, thông thường |
|
Kích thước |
70 x 333 mm (2.75 x 13.11 in.) approximate |
|
Khối lượng |
3.6 kg (7.9 lb.) approximate |
Xem thêm